Giá xe Toyota Veloz tháng 08/2024 và đánh giá chi tiết
Toyota Veloz là mẫu xe thuộc phân khúc MPV cỡ nhỏ mới nhất của Toyota vừa gia nhập thị trường ô tô Việt Nam với nhiều ưu điểm vượt trội.
Toyota Veloz là mẫu xe MPV 7 chỗ mới nhất vừa được hãng xe Nhật Bản giới thiệu tới khách hàng Việt Nam. Xe có 2 phiên bản là CVT và CVT Top. Ban đầu Veloz Cross được nhập khẩu, tới tháng 12/2022, xe được chuyển sang lắp ráp trong nước để chủ động hơn trong việc cải thiện nguồn cung rất lớn từ thị trường.
Giá bán và chi phí lăn bánh các dòng xe Toyota Veloz Cross 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Veloz Cross 2024 tháng 08/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở HCM | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Veloz Cross 1.5 CVT | 638 | 737 | 724 | 705 |
Toyota Veloz Cross Top 1.5 CVT | 660 | 761 | 748 | 729 |
Giá lăn bánh Toyota Veloz 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Phí trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 12%, trong khi các tỉnh khác là 10%
- Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc với xe 7 - 9 chỗ không đăng ký kinh doanh 873.400 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân 1.560.000 đồng
- Phí cấp biển số 20tr cho Hà Nội và TPHCM, 1tr cho các tỉnh thành khác
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Toyota
Giá xe Toyota Veloz cũ
- Toyota Veloz 2024: từ 631 triệu đồng
- Toyota Veloz 2023: từ 585 triệu đồng
- Toyota Veloz 2022: từ 560 triệu đồng
Giá xe Toyota Veloz cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Đánh giá xe Toyota Veloz 2024
Đây là thế hệ thứ 3 của mẫu xe Avanza được Toyota làm mới với tên gọi là Veloz. Không chỉ là cái tên mà ngoại thất và nội thất của cũng được thiết kế đột phá. Xe thoát khỏi thiết kế đơn điệu mà thay vào đó là vẻ hiện đại, tinh tế hơn cũng như hàm lượng công nghệ vượt bật so với thế hệ trước.
Cấu hình xe Toyota Veloz Cross 2024 | |
Nhà sản xuất | Toyota |
Tên xe | Veloz Cross |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | Xăng 1.5L |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4.475 x 1.750 x 1.700 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.750 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 205 mm |
Kích thước Lốp và Mâm xe | 195/60R16 - 205/50R17 |
Dung tích bình nhiên liệu | 43L |
Màu xe Toyota Veloz 2024
Theo công bố, Toyota Veloz Cross 2024 có 5 tùy chọn màu sắc bao gồm: Trắng ngọc trai, Bạc tím, Bạc, Đen và Đỏ. Nội thất xe Toyota Veloz Cross với 2 tông màu chủ đạo là Xám/Đen.
Ngoại thất Toyota Veloz 2024
Toyota Veloz Cross 2024 được phát triển dựa trên cơ sở gầm bệ Daihatsu New Global Architecture (DNGA). Diện mạo của xe có phần hầm hố, cá tính. Ở ngoại thất, xe được trang bị đèn trước/ sau LED với đèn pha tự động bật/ tắt, mâm hợp kim 16 inch trên bản tiêu chuẩn và 17 inch ở bản Top.
Nội thất Toyota Veloz 2024
Nội thất của Toyota Veloz Cross 2024 có nhiều điểm giống với Avanza Premio 2024 nhưng sở hữu nhiều trang bị hiện đại hơn. Phía sau vô lăng có sự xuất hiện của màn hình đa thông tin 7 inch, các hàng ghế được bọc da pha nỉ chứ không phải nỉ toàn phần, màn hình giải trí 8 inch ở bản tiêu chuẩn và 9 inch ở bản cao cấp, điều hòa tự động, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động và cả sạc điện thoại không dây chuẩn Qi.
Động cơ Toyota Veloz 2024
Toyota Veloz Cross 2024 sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.5L, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực, đi kèm hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Hệ thống an toàn Toyota Veloz 2024
- Cảnh báo tiền va chạm
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động
- Camera 306 độ
- Cảnh báo khởi hành trước
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống khởi hành ngang dốc
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Camera lùi, 2 cảm biến lùi
Thông số kỹ thuật Toyota Veloz 2024
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Veloz 2024 | ||
---|---|---|
Thông số kỹ thuật | Veloz Cross Top | Veloz Cross |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Loại xe, số chỗ ngồi | MPV 7 chỗ | MPV 7 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở | 2750 mm | 2750 mm |
Khoảng sáng gầm | 205 mm | 205 mm |
Bán kính vòng quay | 5,0m | 4,9m |
Tự trọng | 1270(kg) | 1235 (kg) |
Động cơ | Xăng; 1.5L Dual VVT-i; i4 DOHC | Xăng; 1.5L Dual VVT-i; i4 DOHC |
Dung tích động cơ | 1496 cc | 1496 cc |
Công suất cực đại | 106Ps/ 6000rpm | 106Ps/ 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 140Nm/ 4200rpm | 140Nm/ 4200rpm |
Hộp số | CVT | 5MT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,2-6,3l/100km | 6,2-6,3l/100km |
Lốp xe | 195/50 R17 | 205/ 60R16 |
Bình xăng | 43L | 43L |
Đối thủ cạnh tranh của Toyota Veloz
- Mitsubishi Xpander
- Suzuki XL7
- Hyundai Stargazer
- Honda BRV
(Theo bonbanh.com)
xe mới về
-
Toyota Yaris 1.5G 2018
465.000.000 đ
-
Mercedes Benz C300 AMG 2018
870.000.000 đ
-
Honda CRV LSE 2021
870.000.000 đ
-
Mitsubishi Xpander 1.5 MT 2020
460.000.000 đ
-
Ford Territory Titanium 1.5 AT 2023
830.000.000 đ
-
Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT 2022
1.380.000.000 đ
tin khác
- Mitsubishi lần đầu vươn lên đứng thứ 3 trong bảng doanh số tháng 07/2024 tại Việt Nam
- Giá xe Hyundai i10 cũ cập nhật tháng 08/2024
- Phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của Nissan Navara trình làng
- Giá xe Mazda 3 tháng 08/2024 và đánh giá chi tiết
- Hình ảnh xe Nissan Navara EL bản facelift mới tại đại lý, giá 699 triệu đồng
- Giá xe Mitsubishi Xforce tháng 08/2024 và đánh giá chi tiết
- Hình ảnh xe Hyundai hoàn toàn mới chạy thử nghiệm
- Tầm tiền 800 triệu đồng nên chọn Toyota Fortuner 2018 cũ hay SUV cỡ C đời mới?
- Giá xe Ford Territory cũ cập nhật tháng 07/2024
- Kia Sonet có doanh số tăng vượt trội dù đắt nhất phân khúc