Giá xe Honda CRV tháng 10/2023 và đánh giá chi tiết
Xe Ô tô Honda CR-V thường xuyên lọt top 10 cái tên có doanh số tốt nhất tháng và đôi khi còn giữ vị trí quán quân đầy tự hào.
Sau nhiều lần cải tiến và trải qua 5 vòng đời sản phẩm, Honda CRV luôn được người dùng đánh giá cao và là một trong những sản phẩm nổi bật nhất của hãng xe Honda trên thị trường ô tô toàn cầu. Tiếp nối thành công của Honda CRV thế hệ thứ 5, tại Việt Nam, phiên bản mới Honda CRV 2023 với thông điệp “Khai phá giác quan thứ sáu”.
Ở thế hệ thứ 5 này, Honda CRV 2023 sở hữa thiết kế góc cạnh, mạnh mẽ nhưng cũng vô cùng sang trọng, cùng 6 lựa chọn màu sắc: Trắng ngà tinh tế; Ghi bạc thời trang; Titan mạnh mẽ; Đen ánh độc tôn; Xanh đậm cá tính; Đỏ Chery cá tính.
Ngày 5 tháng 4 năm 2021, Công ty Honda Việt Nam chính thức giới thiệu phiên bản đặc biệt Honda CRV LSE (bản L Special Edition) tới khách hàng trong nước.
Kể từ ngày 1/07/2023 đến hết ngày 31/12/2023 xe sản xuất và lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước. Vì vậy, giá xe và chi phí lăn bánh Honda CRV 2023 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Honda CRV 2023 tháng 10/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh tại Tỉnh khác |
Honda CRV LSE | 1138 | 1229 | 1217 | 1198 |
Honda CRV L | 1118 | 1207 | 1196 | 1177 |
Honda CRV G | 1048 | 1133 | 1123 | 1104 |
Honda CRV E | 998 | 1080 | 1070 | 1051 |
Giá lăn bánh Honda CRV 2023 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ từ 10 - 12% tùy từng tỉnh thành
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc với xe 7 - 9 chỗ không đăng ký kinh doanh 873.400 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Honda
Giá xe Honda CRV cũ
Cho tới nay, Honda CVR vẫn là một trong những chiếc SUV bán ra nhiều nhất tại Việt Nam. Những chiếc xe CRV đã qua sử dụng cũng được săn đón vì chi phí hợp lý, sự tiên dụng và độ bền bỉ thương hiệu Honda Nhật.
Honda CRV đã qua sử dụng đang được rao bán với giá tham khảo như sau:
- Honda CRV 2023: từ 920 triệu đồng
- Honda CRV 2022: từ 860 triệu đồng
- Honda CRV 2021: từ 755 triệu đồng
- Honda CRV 2020: từ 798 triệu đồng
- Honda CRV 2019: từ 710 triệu đồng
- Honda CRV 2018: từ 660 triệu đồng
- Honda CRV 2017: từ 590 triệu đồng
- Honda CRV 2016: từ 490 triệu đồng
- Honda CRV 2015: từ 528 triệu đồng
- Honda CRV 2014: từ 465 triệu đồng
- Honda CRV 2013: từ 459 triệu đồng
- Honda CRV 2012: từ 370 triệu đồng
- Honda CRV 2011: từ 360 triệu đồng
- Honda CRV 2010: từ 318 triệu đồng
- Honda CRV 2009: từ 300 triệu đồng
- Honda CRV 2008: từ 298 triệu đồng
- Honda CRV 2007: từ 295 triệu đồng
Giá xe Honda CRV cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin mua bán xe Honda CRV cũ mới giá tốt
Đánh giá xe Honda CRV 2023
Honda CRV 2023 - “Khai phá giác quan thứ sáu” là bản cải tiến giữa vòng đời thế hệ thứ năm nên xe không thay đổi lớn, chỉ tinh chỉnh một số chi tiết như bộ cản trước, sau to bản và thể thao hơn, ống xả kép tạo hình lại. Bộ vành vẫn giữ kích thước 18 inch nhưng cũng có thiết kế mới. Xe vẫn có ba hàng ghế dạng 5+2 với kích thước tổng thể không có sự thay đổi so với thế hệ cũ.
CẤU HÌNH HONDA CRV 2023 | |
Nhà sản xuất | Honda |
Tên xe | Honda CRV |
Giá từ | 998 triệu VND |
Kiểu dáng | Crossover |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | Xăng 1.5L |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT |
Dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước | 4.623 x 1.855 x 1.679 mm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp 6,9 l/100km (trong đô thị 8,9, ngoài đô thị 5,7) |
Dung tích bình nhiên liệu | 57 L |
Ngoại thất Honda CRV 2023
Phiên bản mới Honda CRV 2023 tiếp tục gây ấn tượng mạnh mẽ với khách hàng nhờ những nét chấm phá tôn lên vẻ ngoài thể thao, năng động.
Đầu xe Honda CRV 2023
Điểm đầu tiên đập vào mắt chúng ta là bộ lưới tản nhiệt được mà Crom sáng bóng, cụm đèn trước có thiết kế nối liền lưới tản nhiệt tạo cảm giác đầu xe trông liền mạch và mạnh mẽ hơn. Đèn Pha LED được trang bị trên phiên bản L trong khi bản còn lại chỉ được trang bị đèn pha dạng Halogen, ngoài ra còn có các chức năng tự điều chỉnh góc chiếu và bật tắt theo cảm biến ánh sáng. Cản trước được thiết kế trau chuốt với đường nét tinh tế với tạo hình đôi cánh đem lại cảm giác hiện đại, thời thượng, đồng thời, khiến cho chiếc xe trở nên bề thế, vững chãi hơn.
Thân xe Honda CRV 2023
Cũng không có thay đổi nhiều trên CRV 2023. Thông số Dài x Rộng x Cao tương ứng là: 4.623 x 1.855 x 1.679 (mm). Chiều dài cơ sở 2.660 (mm), chiều rộng cơ sở trước/sau tương ứng là 1.601/1.617 (mm). Gương chiếu hậu trên CRV thế hệ thứ 5 này có chức năng gập điện, đèn xi nhan dạng LED, bộ mâm hình cối xay gió với kích thước 18inch.
Đuôi xe Honda CRV 2023
Xe được trang bị cản va mới, các chi tiết mạ chrome tối màu, đèn hậu tối màu và ống xả kép mạ chrome đặt lộ ra ngoài. Đèn hậu kiểu chữ L công nghệ LED gân guốc chạy dọc ôm khít hai góc cửa kính phía sau.
Nội thất Honda CRV 2023
So với bản tiền nhiệm thì khoang lái hầu như không thay đổi gì nhiều. Ghế ngồi được bọc da và các chi tiết ốp giả gỗ trên táp-lô tương tự đời trước. Honda thiết kế lại bảng điều khiển trung tâm, các hộc để vật dụng rộng rãi hơn, các cổng kết nối USB được bố trí lại.
Khoang hành khách Honda CRV 2023
Hàng ghế hành khách có thể trượt về phía trước và sau trên một đường rây đặt dưới sàn xe. Tiện ghi cho hàng ghế thứ 2 bao gồm: 2 lỗ thông hơi, 2 cổng USB để sạc, 2 khe giữ cốc, túi cửa, túi sau lưng ghế đầu… Mặc dù được trang bị 7 chỗ nhưng hàng ghế thứ 3 của Honda CRV mới cũng chỉ phù hợp với những hành khách ở độ tuổi thiếu niên.
Tiện nghi Honda CRV 2023
- Chế độ đàm thoại rảnh tay
- Kết nối Bluetooth / USB
- Đài AM/FM
- Hệ thống loa âm thanh chất lượng cao
- Chế độ bù âm thanh theo tốc độ
- Nguồn sạc
- Hệ thống điều hòa tự động (1 vùng cho bản E và 2 vùng cho bản G, L)
- Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
- Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và sau
- Đèn cốp
- Gương trang điểm cho hàng ghế trước
Hai phiên bản CRV 1.5G và 1.5L được bổ sung thêm các tiện nghi như:
- Kết nối Apple CarPlay, Android Auto cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
- Quay số nhanh bằng giọng nói (voice tag)
- Kết nối wifi và lướt web
- Kết nối HDMI.
Hệ thống an toàn Honda CRV 2023
Điểm nhấn đáng chú ý nhất của CRV 2023 chính là hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn – Honda SENSING. Hệ thống này gồm: Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS); Hệ thống đèn pha thích ứng tự động(AHB); Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF); Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM); Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS).
- Hệ thống cảnh báo buồn ngủ Driver Attention Monitor
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
- Cân bằng điện tử VSA
- Kiểm soát lực kéo TCS
- Chống bó cứng phanh ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Khởi hành ngang dốc HSA
- Camera lùi 03 góc quay
- Báo phanh khẩn cấp ESS
- Cảm biến lùi
- Cảm biến gạt mưa tự động
- Khóa cửa tự động
- Túi khí cho người lái và người kế bên
- Túi khí bên cho hàng ghế trước
- Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế
- Nhắc nhở cài dây an toàn
- Khung xe tương thích ACE
- Móc ghế trẻ em ISO FIX
- Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
- Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
Động cơ và vận hành Honda CRV 2023
Honda CRV 2023 được trang bị động cơ xăng 1.5L tăng áp, 4 xy lanh, 16 van. Cỗ máy này đem đến công suất cực đại là 188 (mã lực) tại vòng tua 5.600 (vòng/phút), đi cùng với mô-men xoắn cực đại 240 (Nm) tại 2.000 – 5.000 (vòng/phút). Sức mạnh truyền tới bánh trước thông qua hộp số vô cấp CVT cũng dựa trên công nghệ Earth Dreams.
Thông số kỹ thuật Honda CRV 2023
Thông số kỹ thuật Honda CRV 2023 | |||
---|---|---|---|
Thông số | CRV E | CRV G | CRV L/LS |
Động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO | 1.5L DOHC VTEC TURBO | 1.5L DOHC VTEC TURBO |
Hộp số | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | 1.498 | 1.498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 (140 kW)/ 5.600 | 188 (140 kW)/ 5.600 | 188 (140 kW)/ 5.600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240 / 2.000 - 5.000 | 240 / 2.000 - 5.000 | 240 / 2.000 - 5.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 57 | 57 | 57 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | Phun xăng điện tử/PGM-FI | Phun xăng điện tử/PGM-FI |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 | 6,9 | 6,9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 | 8,9 | 8,9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 | 5,7 | 5,7 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | 4.623 x 1.855 x 1.679 | 4.623 x 1.855 x 1.679 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | 2.660 | 2.660 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | 1.601/1.617 | 1.601/1.617 |
Cỡ lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 |
La-zăng | Hợp kim/18 inch | Hợp kim/18 inch | Hợp kim/18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | 198 | 198 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | 5,9 | 5,9 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | 2.300 | 2.300 |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Nếu X-Trail được biết đến là một chiếc xe siêu thực tế, hay Mazda CX-5 mang một ngoại hình đẹp mắt thì giờ đây khi được ra mắt, Honda CRV 7 chỗ đã trượt vào khoảng cách ở giữa chúng với sự thoải mái, thiết thực, vận hành ấn tượng.
(Theo bonbanh.com)
xe mới về
-
Toyota Yaris 1.5G 2018
465.000.000 đ
-
Mercedes Benz C300 AMG 2018
870.000.000 đ
-
Honda CRV LSE 2021
870.000.000 đ
-
Mitsubishi Xpander 1.5 MT 2020
460.000.000 đ
-
Ford Territory Titanium 1.5 AT 2023
830.000.000 đ
-
Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT 2022
1.380.000.000 đ
tin khác
- Khuyến mãi xe Hyundai Tucson và Santa Fe gần 191 triệu đồng
- Toyota sẽ nâng cấp dòng xe Corolla Altis với trang bị hiện đại hơn
- Suzuki swift hoàn toàn mới sẽ được công bố tại Nhật Bản
- Chi tiết xe Toyota Corolla Cross khiến nhiều khách hàng lựa chọn
- Giá xe Mitsubishi: Giá lăn bánh và Ưu đãi mới nhất 09/2023
- Lộ diện hình ảnh Vinfast VF6 bản thương mại
- Giá xe Toyota Veloz tháng 09/2023 và đánh giá chi tiết
- Giá niêm yết và lăn bánh xe Suzuki XL7 tháng 9/2023
- Giá xe Mazda CX5 tháng 09/2023 và đánh giá chi tiết
- Toyota Yaris Cross mới dự kiến sẽ tranh ngôi vị đầu bảng thời gian tới